Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 2 HP - 17.700 BTU | |
Công suất sưởi ấm: 18.400 BTU | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³) | |
Công nghệ Inverter: Điều hòa Inverter | |
Loại máy: Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình: 1.42 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 6.46) | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Chức năng khử ẩm; Hẹn giờ bật tắt máy | |
Chế độ tiết kiệm điện: ECO tích hợp A.I; Inverter | |
Kháng khuẩn khử mùi: Nanoe-G lọc bụi mịn PM 2.5 | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Powerful | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: Dài 104 cm - Cao 29.5 cm - Dày 24.4 cm - Nặng 12 kg | |
Thông tin cục nóng: Dài 82.4 cm - Cao 61.9 cm - Dày 29.9 cm - Nặng 42 kg | |
Loại Gas sử dụng: R-32 | |
Nơi sản xuất: Malaysia | |
Bảo hành chính hãng: điều hòa 1 năm, remote 1 năm, cục nóng 1 năm (máy nén 7 năm) |
Công nghệ Nanoe G sẽ giải phóng các ion âm để bám vào các hạt bụi bẩn, sau đó các hạt này sẽ được đưa trở về bộ lọc, giúp loại bỏ bụi mịn có kích thước siêu nhỏ PM 2.5, trả lại cho bạn không gian sạch sẽ, thoáng đãng, giảm thiểu các tác nhân gây bệnh về hô hấp và dị ứng da.
Với chức năng Powerful, phòng của bạn cũng sẽ được làm lạnh tức thì với tốc độ nhanh hơn 18% so với các loại máy lạnh thông thường, giúp bạn nhanh chóng tận hưởng những luồng gió mát lạnh và sảng khoái, kể cả khi điều kiện thời tiết nắng nóng.
Công nghệ Eco + AI và công nghệ Inverter được kết hợp nhịp nhàng trên máy lạnh Panasonic, sử dụng máy biến tần để giảm thiểu sự thay đổi nhiệt độ phòng, từ đó điều chỉnh tốc độ làm lạnh phù hợp, giúp tiết kiệm thêm 20% điện năng tiêu thụ và giúp máy hoạt động êm ái, ổn định và tỏa ra luồng gió dễ chịu.
Sản phẩm thuộc loại máy lạnh 2 chiều, có khả năng cảm nhận nhiệt độ phòng và tự động làm lạnh khi phòng nóng hoặc sưởi ấm khi nhiệt độ phòng giảm, mang đến cho bạn bầu không khí thoải mái, dễ chịu và phù hợp để sử dụng ở mọi điều kiện thời tiết trong năm.
Chỉ cần điều chỉnh thời gian bật, tắt máy lạnh trên remote, bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng khi sử dụng máy lạnh quá lâu gây lãng phí điện năng, hay quên tắt máy khi đi ngủ, khi đi ra khỏi nhà,...
Nhờ có hệ thống biến tần hoạt động nhẹ nhàng, điều hòa Panasonic chỉ phát ra tiếng ồn tối đa 54 dB trong quá trình vận hành, giúp bạn và gia đình yên tâm và thư giãn chìm vào giấc ngủ sâu trong bầu không khí mát lành, dễ chịu.
Với công suất hoạt động 2 HP, điều hòa phù hợp cho không gian nhỏ, hẹp, dưới 25 m2 như phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc,...
Điều hòa 2 chiều Panasonic 2 HP CU/CS-YZ18XKH-8 là giải pháp lý tưởng để loại bỏ các loại vi khuẩn, bụi mịn trong không gian với công nghệ Nanoe G, làm lạnh phòng nhanh chóng qua chức năng Powerful nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng hiệu quả nhờ công nghệ Eco + AI cùng Inverter. Máy có công suất 2 HP, là sự lựa chọn phù hợp cho những nơi có không gian nhỏ hẹp, dưới dưới 25 m2 như phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc,...
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;