Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 12000 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20 m2 | |
Công nghệ Inverter: Không Inverter | |
Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) | |
Công suất tiêu thụ điện tối đa: 1.1 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Tự khởi động lại khi có nguồn điện, điều khiển từ xa | |
Chế độ tiết kiệm điện: Không có | |
Kháng khuẩn khử mùi: Đang cập nhật | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Đang cập nhật | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: 790x255x200 mm, 7.5 kg | |
Thông tin cục nóng: 715x540x240 mm, 26.5 kg | |
Loại Gas sử dụng: R32 | |
Chất liệu dàn tản nhiệt: Đang cập nhật | |
Nơi sản xuất: Malaysia | |
Bảo hành chính hãng: Điều hòa 2 năm |
Điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2H06 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh, giúp đưa căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn nhất, lập tức mang đến cho bạn không gian mát mẻ, dễ chịu.
Dàn nóng điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2H06 được phủ một lớp Golden Fin mạ vàng, có khả năng chống ăn mòn axit từ nhiều tác nhân bên ngoài, giúp máy hoạt động bền bỉ trong suốt thời gian vận hành.
Điều hòa Nagakawa có công suất 12000 BTU, thích hợp lắp đặt trong những căn phòng sở hữu diện tích từ 15 - 20 m2 phù hợp với phòng khách, lớp học, phòng làm việc,...
Điều hòa trang bị chức năng tự chẩn đoán lỗi, khi điều hòa xảy ra sự cố mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình Remote. Bạn có thể dễ dàng nhận biết, chẩn đoán và tìm hướng khắc phục một cách nhanh chóng.
Chiếc điều hòa 1 chiều có khả năng điều chỉnh tốc độ của động cơ xuống mức thấp nhất để giảm gây ra tiếng ồn khi điều hòa hoạt động. Mang lại không gian yên tĩnh thoải mái cho người sử dụng.
Với chức năng hẹn bật tắt máy, bạn có thể cài đặt thời gian chạy hoặc dừng điều hòa bất cứ khi nào tránh tình trạng phải thức giấc để tắt điều hòa khi nhiệt độ không khí hạ thấp.
Chế độ này giúp điều hòa hoạt động hiệu quả hơn với cơ chế thiết lập đặc biệt nhằm cân bằng nhiệt độ môi trường với nhiệt độ cơ thể, mang đến cảm giác thư thái, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng khi ngủ.
Điều hòa sẽ giúp không gian nhà bạn không có tình trạng ẩm ướt, luôn khô ráo, hạn chế được sự hình thành và phát triển nấm mốc và các bệnh về đường hô hấp, phù hợp cho những ngày thời tiết ẩm ướt khó chịu.
R32 là loại gas đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường, mang lại khả năng tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh và sâu với hiệu suất làm lạnh lớn.
Nhìn chung, điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2H06 với các tiện ích bảo vệ sức khỏe người dùng, khả năng hoạt động êm ái, bền bỉ,... Đây sẽ là chiếc điều hòa đáng cân nhắc đối với những ai đang có nhu cầu tìm mua điều hòa.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;