Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 18000 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30 m2 | |
Công nghệ Inverter: Có Inverter | |
Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) | |
Công suất tiêu thụ điện tối đa: 1.78 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Tự khởi động lại khi có nguồn điện, điều khiển từ xa, Cảm biến I-Feel | |
Chế độ tiết kiệm điện: Inverter | |
Kháng khuẩn khử mùi: Công nghệ Auto Clean tự động làm sạch 5 bước | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Chế độ Super làm lạnh nhanh chóng | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: 890x300x220 mm, 10 kg | |
Thông tin cục nóng: 715x540x240 mm, 24.5 kg | |
Loại Gas sử dụng: R32 | |
Chất liệu dàn tản nhiệt: Đang cập nhật | |
Nơi sản xuất: Malaysia | |
Bảo hành chính hãng: Điều hòa 2 năm |
Điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 sở hữu thiết kế sang trọng, màu sắc trang nhã cùng đèn hiển thị nhiệt độ giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn đặc biệt khi ban đêm. Với công suất điều hòa 18000BTU, Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng diện tích 20-30m2: Phòng ngủ, Phòng làm việc...
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 được trang bị công nghệ Inverter mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho người tiêu dùng: tiết kiệm tới 50% chi phí tiền điện hàng tháng so với máy điều hòa Non-Inverter thông thường. Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến cảm giác thoải mái cực kỳ dễ chịu. Máy vận hành hiệu quả, êm ái.
Công nghệ Auto Clean tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng. Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến I-Feel trên điều khiển.
Đặc biệt hơn, với chức năng Super Mode giúp điều hòa tăng cường hoạt động, đạt được tốc độ làm lạnh nhanh và Smart Mode tự động cảm nhận nhiệt độ phòng, kích hoạt chế độ phù hợp cực kỳ tiện dụng cho người sử dụng
Chức năng Sleep Mode hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Sử dụng môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, R410A, Nagakawa NIS-C18R2H08 một mặt giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn, mặt khác cũng góp 1 tay giúp trái đất trong lành hơn do gần như không ảnh hưởng xấu đến tầng ozone của trái đất.
Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng điều hòa Nagakawa vì chế độ bảo hành ưu việt: 1 đổi 1 trong 2 năm tại nhà, đặc biệt bảo hành đến 10 năm cho máy nén Inverter.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;