Tổng quan
|
|
Công suất làm lạnh: 1 HP - 9.040 BTU | |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15 m2 (từ 30 đến 45 m3) | |
Công nghệ Inverter: Điều hòa Inverter | |
Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) | |
Công suất tiêu thụ điện trung bình: 0.84 kW/h | |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.39) | |
Tính năng
|
|
Tiện ích: Hoạt động siêu êm, Chức năng tự chẩn đoán lỗi, Chức năng hút ẩm, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Hẹn giờ bật tắt máy, Làm lạnh nhanh tức thì | |
Chế độ tiết kiệm điện: Eco + A.I | |
Kháng khuẩn khử mùi: NanoeX, Nanoe-G | |
Chế độ làm lạnh nhanh: Powerful | |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống, trái phải tự động | |
Thông tin chung
|
|
Thông tin cục lạnh: Dài 77.9 cm - Cao 29 cm - Dày 20.9 cm - Nặng 8 kg | |
Thông tin cục nóng: Dài 65 cm - Cao 51.1 cm - Dày 23 cm - Nặng 19 kg | |
Loại Gas sử dụng: R-32 | |
Nơi sản xuất: Malaysia | |
Bảo hành chính hãng: điều hòa 1 năm, remote 1 năm, cục nóng 1 năm (máy nén 7 năm) |
Hệ thống lọc không khí Nanoe-G độc quyền của điều hòa Panasonic Inverter có hiệu quả vượt trội đáng mong đợi. Máy có khả năng loại bỏ đến 99% vi khuẩn bám dính trên đồ vật trong phòng và kể cả bụi mịn PM2.5. Bên cạnh đó còn ngăn chặn các loại nấm mốc phát triển, khử mùi hiệu quả giúp mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng chức năng này độc lập với hệ thống làm lạnh, cho phép sử dụng điều hòa như một chiếc máy lọc khí thực thụ.
Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 9000 BTU CU/CS-XPU9XKH-8 sở hữu thiết kế đẹp mắt, đường nét hiện đại, gam màu trắng sáng sang trọng, làm nổi bật mọi không gian nội thất, phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15 m2.
Điều hòa Panasonic được trang bị công nghệ Inverter vừa có khả năng duy trì nhiệt độ lý tưởng cho căn phòng vừa giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Chế độ Eco tích hợp AI sẽ cảm biến nhiệt độ phòng, từ đó cân chỉnh mức giảm công suất hoạt động của chiếc điều hòa inverter này phù hợp sao cho hiệu quả làm lạnh vừa chính xác vừa tiết kiệm.
Điều hòa Panasonic 9000 BTU được trang bị tính năng làm lạnh nhanh PowerFull, giúp đưa căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn nhất, lập tức mang đến cho bạn không gian mát mẻ, dễ chịu.
Chức năng hút ẩm của điều hòa 1 chiều này có tác dụng làm giảm hơi ẩm trong không khí, giúp cho căn phòng được khô ráo và thoáng mát hơn trong những ngày thời tiết ẩm ướt hay vào mùa gió nồm khó chịu.
Bạn có thể thoải mái ngủ ngon hơn hay an tâm làm việc với chế độ hẹn giờ bật/tắt điều hòa, không còn nỗi lo điều hòa chưa tắt mỗi lần ra ngoài hay quên nữa.
Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều CU/CS-XPU9XKH-8 nhận nhiều sự quan tâm và lựa chọn từ người tiêu dùng bởi chất lượng cao, công nghệ hiện đại cùng các tính năng thông minh hướng tới cuộc sống an toàn, mạnh khỏe và tiện nghi cho người sử dụng.
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hòa
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 350.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) đã đi ống sẵn | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường công suất 12.000BTU | Mét | 180.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng cho máy | |||
3.1 | Loại máy 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Loại máy 12.000BTU-18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Automat 20A-30A | Chiếc | 99.000 | |
5 | Ống nước thải | |||
5.1 | Ống nước thải (chun nhựa mềm) | Mét | 15.000 | |
5.2 | Ống nước thải (PVC cứng phi 16 hoặc 21) | Mét | 25.000 | |
5.3 | Ống nước thải (PVC cứng phi 27 hoặc 28) | Mét | 30.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Băng cuốn ống bảo ôn (tính trên mét ống bảo ôn được cuốn) | Mét | 5.000 | |
6.2 | Dây điện 1*2,5 (Lõi đồng) | Mét | 15.000 | |
6.3 | Dây điện 2 x 1.5 (Lõi đồng) | Mét | 17.000 | |
6.4 | Dây điện 2 x 2.5 (Lõi đồng) | Mét | 22.000 | |
6.5 | Vật tư phụ ( đai, ốc, vít, cút, băng dính) | Bộ | 70.000 | |
6.6 | Công đục tường lắp âm ống bảo ôn, ống nước (không bao gồm trát và sơn tường) | Mét | 50.000 | |
6.7 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 | |
6.8 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy | Bộ | 150.000 | |
6.9 | Tháo dỡ máy cũ 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 150.000 | |
6.10 | Tháo dỡ máy cũ 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 200.000 | |
6.11 | Đi đường ống âm trong trần (trần đã hoàn thiện) | Mét | 30.000 | |
6.12 | Nạp gas bổ sung (thiếu dưới 30%) | Bộ | 200.000 | |
6.13 | Vật tư khác phát sinh sẽ báo theo thực tế |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;